1 |
Truyền bá Phổ biến rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi. | : '''''Truyền bá''' kiến thức khoa học.'' | : '''''Truyền bá''' tư tưởng cách mạng.'' | : '''''Truyền bá''' đạo.'' | : ''Phật.'' [..]
|
2 |
Truyền bátruyen ba co nghia la lan rong hoac lam lan rong ra cho ngieu nguoi biet
|
3 |
Truyền báphổ biến rộng rãi cho nhiều người, nhiều nơi truyền bá tư tưởng mới truyền bá tri thức khoa học Đồng nghĩa: quảng bá
|
4 |
Truyền báLan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết
|
5 |
Truyền báđgt. Phổ biến rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi: truyền bá kiến thức khoa học truyền bá tư tưởng cách mạng truyền bá đạo Phật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyền bá". Những từ phát âm/đánh v [..]
|
6 |
Truyền báđgt. Phổ biến rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi: truyền bá kiến thức khoa học truyền bá tư tưởng cách mạng truyền bá đạo Phật.
|
7 |
Truyền bátruyen ba co nghia la truyen tin cho nguoi khac biet
|
8 |
Truyền báTo propagate; to spread abroad, to diffuse, to radiate.
|
<< Truyền | Truyền đạo >> |