Ý nghĩa của từ Truyền bá là gì:
Truyền bá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ Truyền bá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Truyền bá mình

1

40 Thumbs up   15 Thumbs down

Truyền bá


Phổ biến rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi. | : '''''Truyền bá''' kiến thức khoa học.'' | : '''''Truyền bá''' tư tưởng cách mạng.'' | : '''''Truyền bá''' đạo.'' | : ''Phật.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

32 Thumbs up   13 Thumbs down

Truyền bá


truyen ba co nghia la lan rong hoac lam lan rong ra cho ngieu nguoi biet
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 14 tháng 3, 2016

3

31 Thumbs up   16 Thumbs down

Truyền bá


phổ biến rộng rãi cho nhiều người, nhiều nơi truyền bá tư tưởng mới truyền bá tri thức khoa học Đồng nghĩa: quảng bá
Nguồn: tratu.soha.vn

4

12 Thumbs up   1 Thumbs down

Truyền bá


Lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết
Gia bảo - 00:00:00 UTC 13 tháng 3, 2017

5

24 Thumbs up   16 Thumbs down

Truyền bá


đgt. Phổ biến rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi: truyền bá kiến thức khoa học truyền bá tư tưởng cách mạng truyền bá đạo Phật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyền bá". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

6

16 Thumbs up   11 Thumbs down

Truyền bá


đgt. Phổ biến rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi: truyền bá kiến thức khoa học truyền bá tư tưởng cách mạng truyền bá đạo Phật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

6 Thumbs up   2 Thumbs down

Truyền bá


truyen ba co nghia la truyen tin cho nguoi khac biet
lee thujy thuys hawn - 00:00:00 UTC 5 tháng 3, 2017

8

17 Thumbs up   14 Thumbs down

Truyền bá


To propagate; to spread abroad, to diffuse, to radiate.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Truyền Truyền đạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa